QUY TRÌNH - BIỂU MẪU
CÓ HIỆU LỰC TỪ NGÀY 01/7/2019
TT |
Tên quy trình |
Mã hóa |
Download |
I. |
Quản lý Nội dung chương trình |
|
|
1 |
Quy trình mở nghề đào tạo |
11/QT-ĐT |
|
2 |
QT Xây dựng/điều chỉnh chương trình đào tạo |
01/QT-ĐT |
|
3 |
QT Biên soạn/chỉnh sửa giáo trình - học liệu |
03/QT-ĐT |
|
4 |
Biên soạn ngân hàng câu hỏi/đề thi |
||
II. |
Quản lý hoạt động đào tạo |
|
|
1 |
QT Tổ chức tuyển sinh |
||
2 |
QT nhập học HSSV chính quy |
05/QT-ĐT |
|
3 |
QT Xây dựng kế hoạch đào tạo / thời khóa biểu |
06/QT-ĐT |
|
4 |
Quy trình thực hiện tiến độ đào tạo |
12/QT-ĐT |
|
5 |
Quy trình Dự giờ |
||
6 |
QT QL hoạt động liên kết đào tạo |
07/QT-ĐT |
|
7 |
Quy trình quản lý hoạt động giảng dạy |
13/QT-ĐT |
|
8 |
Quy trình quản lý hoạt động học tập |
14/QT-ĐT |
|
9 |
QT Đánh giá kết quả học tập của HSSV |
08/QT-ĐT |
|
10 |
QT kiểm tra kết thúc môn học, mô đun |
||
11 |
Quy trình tổ chức học lại, thi lại |
15/QT-ĐT |
|
12 |
Quy trình quản lý điểm học tập |
16/QT-ĐT |
|
13 |
QT Thực tập / kết hợp sản xuất |
09/QT-ĐT |
|
14 |
Quy trình Thi tốt nghiệp |
||
15 |
Quy trình cấp, phát văn bằng – chứng chỉ |
17/QT-ĐT |
|
16 |
Quy trình xác nhận văn bằng, chứng chỉ, cấp lại chứng nhận tốt nghiệp |
18/QT-ĐT |
|
17 |
Quy trình tổ chức dạy và học lái xe ô tô hạng B- C |
||
III. |
Quản lý học sinh - sinh viên |
|
|
1 |
Quy trình quản lý hồ sơ đầu vào |
19/QT-ĐT |
|
2 |
Quy trình xét, cấp học bổng khuyến khích học tập |
10/QT-ĐT |
|
3 |
QT Đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV |
||
4 |
Quy trình xét trợ cấp xã hội cho HS-SV |
||
5 |
Quy trình xét kỷ luật học sinh – sinh viên |
||
6 |
Quy trình xét học bổng tài trợ từ các đơn vị, cơ sở bên ngoài trường cho HS-SV |
||
7 |
Quy trình xét khen thưởng học sinh – sinh viên |
||
8 |
Quy trình giải quyết yêu cầu của học sinh – sinh viên |
||
9 |
Quy trình quản lý học sinh – sinh viên nội trú |
||
10 |
Quy trình sinh hoạt chủ nhiệm |
||
11 |
Quy trình giới thiệu việc làm |
||
12 |
Quy trình tổ chức hoạt động ngoại khóa và hoạt động xã hội |
||
13 |
Quy trình bảo lưu kết quả học tập của học sinh, sinh viên |
20/QT-ĐT |
|
IV |
Quản lý nguồn nhân lực |
|
Tại đây |
1 |
Quy trình tuyển dụng nhân sự |
||
2 |
Quy trình mời thỉnh giảng |
02/QT-ĐT |
|
3 |
Quy trình xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ hằng năm |
||
4 |
QT Đào tạo, Bồi dưỡng giáo viên, CBQL |
||
5 |
Quy trình quản lý hồ sơ cán bộ, giáo viên-giảng viên, nhân viên |
||
6 |
Quy trình đánh giá cán bộ, giáo viên-giảng viên, nhân viên |
||
7 |
Quy trình xét khen thưởng cán bộ, giáo viên-giảng viên, nhân viên |
||
8 |
Quy trình xét kỷ luật cán bộ, giáo viên-giảng viên, nhân viên |
||
9 |
QT quy hoạch, bổ nhiệm cán bộ quản lý các đơn vị |
||
10 |
Quy trình giải quyết chế độ - chính sách cho cán bộ, giáo viên-giảng viên, nhân viên |
||
V. |
Quản lý cơ sở vật chất |
|
|
1 |
Quy trình Quản lý về đầu tư/mua sắm |
||
2 |
QT Đấu thầu rộng rãi qua mạng |
||
3 |
Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn |
||
4 |
Quy trình tiếp nhận – bàn giao tài sản, thiết bị |
||
5 |
Quy trình kiểm kê tài sản, thiết bị |
||
6 |
Quy trình cấp phát vật tư, nguyên-nhiên vật liệu |
||
7 |
Quy trình Quản lý phòng học, nhà xưởng |
||
8 |
Quy trình sữa chữa tài sản, thiết bị |
||
9 |
QT bảo trì, bảo dưỡng thiết bị |
||
10 |
Quy trình thanh lý dụng cụ lâu bền, vật tư |
||
11 |
Quy trình quản lý thư viện |
Tại đây |
|
VI. |
Quản lý Tài chính |
|
Tại đây |
1 |
QT Lập kế hoạch tài chính / ngân sách |
||
2 |
Quy trình sửa đổi, bổ sung Quy chế Quản lý tài chính và CTNB |
||
3 |
Quy trình thanh/quyết toán |
||
4 |
Quy trình thu học phí |
||
5 |
Quy trình xét nâng lương |
||
VII. |
Quản lý hoạt động đánh giá, phân tích, cải tiến |
|
|
1 |
QT Đánh giá nội bộ |
||
2 |
QT Hành động khắc phục/phòng ngừa |
||
3 |
Quy trình thanh tra, kiểm tra hoạt động đào tạo |
||
4 |
Quy trình cải tiến hệ thống quản lý chất lượng |
||
5 |
QT tự kiểm định chất lượng |
||
VIII. |
Quản lý các hoạt động hỗ trợ điều hành |
|
|
1 |
Quy trình kiểm soát văn bản hành chính nội bộ |
||
2 |
QT Kiểm soát hồ sơ |
||
3 |
Quy trình quản lý sổ lên lớp |
04/QT-ĐT |
|
IX. |
Quản lý hoạt động Nghiên cứu KH & HTQT |
|
|
1 |
Quy trình triển khai hoạt động hợp tác quốc tế |
||
2 |
Quy trình triển khai sáng kiến cấp cơ sở |
||
3 |
Quy trình nghiệm thu sáng kiến cấp cơ sở |
||
4 |
Quy trình quản lý và ứng dụng kết quả sáng kiến cấp cơ sở |
||
X. |
Quản lý quan hệ với các bên liên quan |
|
|
1 |
QT Tổ chức lần vết HS-SV |
||
2 |
Quy trình khảo sát doanh nghiệp |
||
3 |
Quy trình phát triển quan hệ doanh nghiệp |